Bảng chú giải biểu tượng

Biểu tượng thiết bị y tế

Những biểu tượng trên trang này được sử dụng trong dán nhãn thiết bị y tế tuân theo ISO 15223, ISO 7000 và các tiêu chuẩn hiện hành khác. Những biểu tượng này được sử dụng để truyền đạt thông tin về việc sử dụng an toàn và hiệu quả thiết bị y tế. Những biểu tượng này có thể được sử dụng trên chính thiết bị y tế, trên bao bì của thiết bị y tế, hoặc trong tài liệu liên quan.

Biểu tượng Tiêu đề/Mô tả
Nhà sản xuất
Cho biết nhà sản xuất thiết bị y tế, như được định nghĩa trong Chỉ thị châu Âu 90/385/EEC, 93/42/EEC và 98/97/EC.
Đại diện được ủy quyền trong Cộng đồng châu Âu
Biểu tượng này phải đi kèm theo tên và địa chỉ của người đại diện được ủy quyền trong Cộng đồng châu Âu, bên cạnh biểu tượng.
Ngày sản xuất
Cho biết ngày sản xuất thiết bị y tế.
Được sản xuất tại quốc gia
Cho biết quốc gia nơi thiết bị y tế được sản xuất. ‘CC’ trong biểu tượng là mã quốc gia theo EN 1041+A1.
Sử dụng đến ngày
Cho biết ngày mà sau ngày đó thiết bị y tế sẽ không được sử dụng nữa.
Mã lô
Cho biết mã lô của nhà sản xuất để có thể xác định lô hoặc đợt.
Số catalogue
Cho biết số catalogue của nhà sản xuất để có thể xác định thiết bị y tế.
Số seri
Cho biết số seri của nhà sản xuất để có thể xác định một thiết bị y tế cụ thể.
Dấu CE
Cho biết một thiết bị y tế tuân thủ theo các tiêu chuẩn bảo vệ sức khỏe, an toàn và môi trường đối với các sản phẩm được bán trong Khu vực kinh tế châu Âu (EEA). Dấu CE cũng có thể tìm thấy trên các sản phẩm được bán bên ngoài EEA mà được sản xuất trong, hoặc được thiết kế để bán trong EEA.
Dễ vỡ, xử lý cẩn thận
Cho biết một thiết bị y tế có thể bị vỡ hoặc hư hỏng nếu không được xử lý cẩn thận.
Theo hướng này
Cho biết vị trí thẳng đứng chính xác của bao bì vận chuyển.
Tránh xa ánh sáng mặt trời
Cho biết một thiết bị y tế cần bảo vệ tránh các nguồn ánh sáng.
Giữ khô ráo
Cho biết một thiết bị y tế cần bảo vệ tránh độ ẩm.
Giới hạn nhiệt độ thấp hơn
Cho biết giới hạn nhiệt độ thấp hơn để có thể tiếp xúc an toàn với thiết bị y tế.
Giới hạn nhiệt độ cao hơn
Cho biết giới hạn nhiệt độ cao hơn để có thể tiếp xúc an toàn với thiết bị y tế.
Giới hạn nhiệt độ
Cho biết giới hạn nhiệt độ để có thể tiếp xúc an toàn với thiết bị y tế.
humidity limitation
Giới hạn độ ẩm
Cho biết phạm vi độ ẩm để có thể tiếp xúc an toàn với thiết bị y tế.
atmospheric pressure limitation
Giới hạn áp suất không khí
Cho biết phạm vi áp suất không khí để có thể tiếp xúc với thiết bị y tế.
recyclable
Có thể tái chế
Cho biết một vật dụng có thể được thay thế.
Không tái sử dụng
Cho biết một thiết bị y tế chỉ được sử dụng một lần, hoặc sử dụng cho một bệnh nhân duy nhất trong một thủ thuật duy nhất.
Tham khảo hướng dẫn sử dụng
Cho biết người dùng cần tham khảo hướng dẫn sử dụng.
Thận trọng
Cho biết người dùng cần tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết thông tin thận trọng quan trọng chẳng hạn như cảnh báo và phòng ngừa mà không thể được trình bày trên chính thiết bị y tế, vì nhiều lý do.
contains latex
Chứa hoặc có mủ cao su tự nhiên
Cho biết có cao su tự nhiên hoặc mủ cao su tự nhiên khô trong vật liệu cấu tạo trong thiết bị y tế hoặc bao bì của thiết bị y tế.
one-way valve
Van một chiều
Cho biết thiết bị y tế có van chỉ cho phép chảy theo một chiều.
Thiết bị y tế
Cho biết thiết bị là một thiết bị y tế.
Bề mặt nóng
Cho biết có bề mặt nóng. Không chạm vào mà không có đồ bảo hộ.
use personal protective equipment
Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân
Cho biết cần sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân khi nào và ở đâu.
Có hóa chất ăn mòn
Cho biết có hóa chất ăn mòn.
oxidizing chemical present
Có hóa chất oxi hóa
Cho biết có hóa chất oxi hóa.
toxic chemical present
Có hóa chất có độc hại
Cho biết có hóa chất độc hại.
high voltage hazard
Nguy cơ điện áp cao
Cho biết có nguy hiểm do điện áp cao.
Bật/Tắt
Cho biết bật và/hoặc tắt.
Dòng điện xoay chiều
Cho biết có dòng điện xoay chiều.
Biểu tượng WEEE
Cho biết thiết bị hoặc thành phần không thể tái chế.
RCM
RCM
Cho biết thiết bị tuân thủ các thỏa thuận pháp lý hiện hành của ACMA.
TUV
Cho biết các tổ chức tư nhân TUV tuân thủ các sản phẩm kỹ thuật theo yêu cầu của OSHA. US cho biết tuân thủ các yêu cầu của Hoa Kỳ và C cho biết tuân thủ các yêu cầu của Canada.
USB port
Cổng kết nối USB
Cho biết cổng kết nối USB.
excepted quantity
Số lượng loại trừ
Cho biết số lượng loại trừ trong một hộp giao hàng.
limited quantity
Số lượng giới hạn
Cho biết số lượng giới hạn trong một hộp giao hàng.
emits laser radiation
Phát bức xạ laze
Cho biết phát bức xạ laze. Tránh tiếp xúc trực tiếp.
warning
Cảnh báo
Cho biết cảnh báo.
Caution
Thận trọng
Cho biết thận trọng.
electric shock hazard
Nguy cơ giật điện
Cho biết nguy cơ giật điện.
ultraviolet light hazard
Nguy cơ tia cực tím
Cho biết nguy cơ tia cực tím. Tránh tiếp xúc trực tiếp.
direct current
Dòng điện một chiều
Cho biết dòng điện một chiều.
indoor use only
Chỉ sử dụng trong nhà
Cho biết chỉ sử dụng trong nhà.
Dễ cháy
Cho biết (các) dụng cụ dễ cháy.
magnetic field
Từ trường
Cho biết có tồn tại từ trường và có thể ảnh hưởng đến chức năng của máy tạo nhịp tim cấy ghép.
pinch point
Điểm kẹp
Cho biết khu vực bên trong có thể kẹp bàn tay hoặc ngón tay của bạn.
consult sds
Tham khảo Bảng dữ liệu an toàn
Tham khảo Bảng dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm thông tin.